Hóa chất giảm điện trở BFC Plus – Earthwell (Ấn Độ)

Liên hệ

Thông tin sản phẩm

1. Hóa chất giảm điện trở đất Earth well là gì ?

Hóa chất giảm điện trở đất Earth well là một loại vật liệu dẫn điện siêu đẳng cải thiện hiệu lực nối đất, đặc biệt trong vùng dẫn điện kém. Nó được sử dụng ở vùng đất có điện trở suất cao, tính dẫn điện kém. Hóa chất giảm điện trở đất Earth well là vật liệu điển hình trong ngành kỹ thuật điện và công nghiệp chống sét. Vật liệu này cũng được sử dụng cho các khu vực mà diện tích đất hạn chế, gây khó khăn cho việc tiếp đất bằng các phương pháp thông thường.

1.1 Cấu tạo:

Hóa chất giảm điện trở đất Earth Swell là vật liệu dẫn điện cao cấp. Bao gồm các thành phần kim loại dẫn điện: Asen, Barium, Cadmium, Crom, Chì, Thủy ngân, Elenium. Hỗn hợp từ các thành phần tạo nên hợp chất dạng bột có tính kháng thấp, không bị ăn mòn, dựa trên cacbon. Sử dụng trong các hệ thống điện lực, viễn thông, chống sét, đặc biệt là với những vùng có điện trở suất đất cao mà các phương pháp xử lý truyền thống không thể xử lý đạt yêu cầu tiếp đất cho phép hoặc chi phí cho việc này rất cao.

1.2 Ưu điểm vượt trội:

a) Hiệu quả vượt trội

  • Giảm điện trở suất của đất từ 50% -90%
  • Giữ ổn định giá trị điện trở nối đất.
  • Hiệu quả ngay cả khi đất rất khô.

b) Độ bền cao

  • Không bị biến tính hay phân hủy theo thời gian.
  • Không cần bảo trì định kỳ hay thay thế.
  • Không phụ thuộc vào sự hiện diện thường xuyên của nước để duy trì khả năng dẫn điện.

c) Dễ sử dụng

  • Được đóng trong bao 25kg nên rất dễ vận chuyển.
  • Dễ dàng sử dụng.
  • Có thể dùng ở dạng khô hay dạng ướt.
  • Dễ dàng pha trộn vào xi măng, bùn hay than.
  • Không pha trộn khi sử dụng ở dạng khô, chỉ mở bao và trút ra.
  • Nhanh chóng hút ẩm từ đất và đông cứng lại.
  • Giảm kích thước hệ thống đất khi các phương pháp cũ không thể đáp ứng được. Bạn sẽ thấy hiệu quả tiết kiệm khi thực hiện hệ thống nối đất qua từng bao GEM một.

d) Với môi trường

  • Đạt tiêu chuẩn IEC 62561–7:2018 quy định về vấn đề ăn mòn, rửa trôi, hàm lượng lưu huỳnh và các quy định về môi trường khác.
  • Không ảnh hưởng đến tính chất của đất.
  • Không độc hại, ô nhiễm nguồn nước.
  • Đáp ứng các yêu cầu của EPA về bảo vệ môi trường.

1.3 Đặc tính kỹ thuật:

– Điện trở suất của Earth well là  r ≤ 12 Ω/cm.

– Hóa chất giảm điện trở Earth well ở dạng bột khô đóng bao 25kg

1.4 Phạm vi sử dụng:

Hóa chất giảm điện trở đất Earth well sử dụng cho hệ thống kỹ thuật điện và đặc biệt đối với những vùng có điện trở suất đất cao như đồi núi, đất đá, đất cát mà các phương pháp xử lý truyền thống không thể xử lý được, hoặc các phạm vi thi công hệ thống chật hẹp. Các hệ thống được sử dụng điển hình như:

-Hệ thống tiếp đất trạm biến áp, trạm phát điện.

-Tiếp đất các cột điện trên đường dây siêu cao áp, cao áp, trung áp, hạ áp.

-Tiếp đất các trạm thu phát sóng, các trạm BTS của mạng di động viễn thông, đặc biệt các trạm vùng núi cao.

-Hệ thống tiếp đất chống sét khu chung cư, các toà nhà trung tâm.

-Tiếp đất bảo vệ hệ thống máy tính.

-Sử dụng trong việc xây dựng sân bay.

2. Hướng dẫn sử dụng hóa chất giảm điện trở đất

Hóa chất giảm điện trở đất Earth well sử dụng rất dễ dàng và hiệu quả. Không cần phải tốn quá nhiều công sức và kỹ thuật cho việc thi công nó.

* Theo phương nằm ngang

– Bước 1: Trộn hóa chất giảm điện trở với 5-6 lít nước sạch và trộn đều cho hóa chất nhão ra như đất bùn.

– Bước 2: Rải đều hóa chất vừa trộn và rãnh đất đã đóng cực tiếp địa, với độ dày 5 cm. Chờ khoảng thời gian 20 phút cho lớp hóa chất giảm điện trở đất Earth well cứng lại, ngăn dây cáp chìm xuống đáy.

– Bước 3: Đặt dây cáp lên bên trên lớp hóa chất đã đông kết lại.

– Bước 4: Phủ kín lớp hóa chất giảm điện trở lên trên dây cáp. Chờ khoảng 30 – 60 phút .

– Bước 5: Phủ đất lên bên trên hóa chất giảm điện trở.

* Theo phương thẳng đứng

– Bước 1: Khoan lỗ sâu tối thiểu 10m với đường kính khoản 90mm.

– Bước 2: Nối thêm dây cáp đồng hoặc băng đồng với cọc sau đó thả cọc xuống lỗ giếng.

– Bước 3: Trộn hóa chất giảm điện trở đất Earth well với nước sạch. Sau đó đổ lượng gem vừa trộn đổ xuống lấp đầy lỗ khoan. Và chờ khoảng 30 – 60 phút cho lớp hóa chất cứng lại.

– Bước 4: Phủ đất lên miệng lỗ khoan, lấp đầy và nện chặt lỗ tiếp địa

3. Hệ thống tiếp đất gồm nhiều điện cực nối với nhau cần lưu ý:

  • Tổng chiều dài tối thiểu của tất cả các điện cực được chôn phải 6 m (nghĩa là mỗi điện cực dài ít nhất là 2 m)
  • Sắp xếp thẳng hàng hoặc theo hình tam giác, với khoảng cách giữa các điện cực tối thiểu phải bằng chiều dài của điện cực tiếp đất.
  • Các điện cực được liên kết bởi dây đồng trần.
  • Rãnh chôn dây liên kết các cọc tiếp địa, dây liên kết, điện cực hóa học phải có độ sâu ít nhất 60 cm tính từ mặt đất.
  • Earth well Plus sẽ đổ lên cả trên điện cực và dây liên kết.
  • Sử dụng Bột BFC Earthwell càng nhiều hiệu suất giảm điện trở càng cao, khuyến nghị sử dụng 2 thùng cho một điện cực sẽ tăng hiệu suất đến 200% độ dẫn điện (giảm 1/2 điện trở suất tính toán).
  • Sau khi hóa chất đã rút hết nước, công tác phủ đất, nên chặt rãnh liên kết và cọc tiếp đất, chúng ta có thể tiến hành đo điện trở hệ thống tiếp đấttức thì, hiệu quả giảm điện trở tiếp đất sẽ được thấy rõ ngay trong lần đo đầu tiên.

4. Ứng dụng của hóa chất giảm điện trở đất Earth Well

Hóa chất  giảm điện trở Earth well được sử dụng trong các hệ thống điện lực, viễn thông, chống sét, đặc biệt là với những vùng có điện trở suất đất cao mà các phương pháp xử lý truyền thống không thể xử lý đạt yêu cầu tiếp đất cho phép hoặc chi phí cho việc này rất cao.

  • Hóa chất giảm điện trở thường được sử trong các ứng dụng cụ thể như:
  • Hệ thống trạm phát điện, trạm biến áp.
  • Tiếp đất các trạm thu phát sóng, các trạm thu phát sóng di động của các mạng di động viễn thông, đặc biệt là ở các vùng núi cao.
  • Tiếp đất các cột điện trên đường dây cao hạ áp, trung áp, cao áp và siêu cao áp.
  • Hệ thống tiếp đất chống sét khu chung cư, các tòa nhà trung tâm.
  • Tiếp đất bảo vệ hệ thống máy tính,…

5. Tỷ lệ Thành phần đặc tính của Hóa chất giảm điện trở đất Earth Well đã được thử nghiệm theo tiêu chuẩn IEC 62561-7:2018

Thành phần Hàm lượng (mg/lít)
Sắt (Fe) 10650 mg/lít
Cu ( Đồng) 1087 mg/lít
Zn ( Kẽm ) 123 mg/lít
Niken ( Ni ) 187 mg/lít
Cadmium ( Cd ) < 1,0 mg/lít
Cobalt ( CO ) < 1,0 mg/lít
Chì (  Pb ) < 1,0 mg/lít
Hàm lượng Lưu huỳnh ( Tiêu chuẩn IEC 62561-7:2018 )
Lưu huỳnh ( S) 2.23 %

 

6. Thí nghiệm điện trở và ăn mòn của hóa chất Earth well theo tiêu chuẩn IEC 62561-7:2018:

  • Phương pháp: Sử dụng 4 điện cực
  • Thời gian thử nghiệm: 1 ( giờ )
  • Khoảng cách giữa hai điện cực: 7.2 ( cm )
  • Diện tích bề mặt ngang: 7.2 (cm2 )
  • Điện trở đo được: 7,0568 Ω
  • Điện trở của hóa chất : 0,07057 Ω.m

icon
icon
icon